QĐ Công bố lại tài liệu hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015

|
查看数次:
dark-mode-label OFF
Đọc bài viết
Ngày 25/9/2023 UBND xã An Dương Công bố lại tài liệu hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2015 áp dụng trong hoạt động của UBND xã An Dương

 

BM..VP.01.01

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN

XÃ AN DƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHỤ LỤC

Công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015

(Ban hành kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2022

của Chủ tịch UBND xã An Dương)

 

 
 
 

 

 

          STT

Tên tài liệu

Mã hiệu

Lần ban hành

Ghi chú

 
 

A. Thủ tục theo mô hình hệ thống quản lý chất lượng

 

  •  

Chính sách chất lượng

CSCL

04

 

 

  •  

Yêu cầu năng lực, trách nhiệm, quyền hạn của các chức danh công việc

YCNL

04

 

 

  •  

Bản mô tả Hệ thông quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015

BMT

04

 

 

  1.  

Quy trình Kiểm soát thông tin (dạng tài liệu, hồ sơ)

QT.VP.01

04

 

 

  1.  

Quy trình Quản lý rủi ro và cơ hội

QT.VP.02

04

 

 

  1.  

Quy trình Đánh giá nội bộ

QT.VP.03

04

 

 

  1.  

Quy trình Kiểm soát sự không phù hợp và hành động khắc phục

QT.VP.04

04

 

 

 

B. Quy trình nội bộ

 

  1.  

Quy trình tiếp nhận, thụ lý và trả kết quả hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính

QT.VP.05

04

Sửa đổi

 

  1.  

Quy trình họp xem xét của lãnh đạo về hệ thống quản lý chất lượng

QT.VP.06

04

 

 

  1.  

Quy trình quản lý công văn đi đến

QT.VP.07

04

 

 

8

Quy trình tổ chức Hội nghị, hội thảo

QT.VP.08

04

 

 

9

Quy trình đánh giá sự hài lòng của Tổ chức, công dân

QT.VP.09

04

 

 

C. Quy trình giải quyết TTHC

 

I

Quy trình giải quyết TTHC lĩnh vực  Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

10

  Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

QT.GDĐT.01

04

Sửa đổi

 

11

 Giải thể nhóm trẻ mẫu giáo độc lập

QT.GDĐT.02

02

Sửa đổi

 

II

Quy trình giải quyết TTHC lĩnh vực  Lao động, Thương binh và xã hội

 

 

 

 

a.Lĩnh vực người có công

 

 

 

 

12

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ, đơn đề nghị viếng mộ liệt sỹ

QT.LĐTB

XH.01

03

Sửa đổi

 

13

Giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế

QT.LĐTB

XH.02

03

Sửa đổi

 

14

Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ

QT.LĐTB

XH.03

03

Sửa đổi

 

15

 Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

QT.LĐTB

XH.04

05

Sửa đổi

 

16

Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần

QT.LĐTB

XH.05

04

Sửa đổi

 

17

 Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần gồm: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng  01 năm 1945; Người hoạt động cách mạng từ 01 tháng 01 năm 1945 đến Tổng khởi nghĩa 19/8/1945; Thân nhân liệt sỹ, Than nhân của thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên 

QT.LĐTB

XH.06

04

Sửa đổi

 

18

 Hưởng chế độ trợ cấp Mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ

QT.LĐTB

XH.07

03

Sửa đổi

 

19

Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tam gia chiến tranh chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ

QT.LĐTB

XH.08

03

Sửa đổi

 

20

Hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ.

QT.LĐTB

XH.09

03

Sửa đổi

 

21

 Hưởng chế độ Mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp.

QT.LĐTB

XH.10

04

Sửa đổi

 

b. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

22

Xác nhận hộ nghèo

QT.LĐTB

XH.11

04

Sửa đổi

 

23

Xác nhận hộ cận nghèo

QT.LĐTB

XH.12

04

Sửa đổi

 

24

Xác nhận đơn đề nghị cho vay vốn và hỗ trợ người lao động đi xuất khẩu lao động ở nước ngoài

QT.LĐTB

XH.13

03

Sửa đổi

 

25

Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng

QT.LĐTB

XH.14

03

Sửa đổi

 

26

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với con của người đơn thân nghèo đang nuôi con

QT.LĐTB

XH.15

03

Sửa đổi

 

27

Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi

QT.LĐTB

XH.16

03

Sửa đổi

 

28

Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội theo quy định của pháp luật về người khuyết tật

QT.LĐTB

XH.17

03

Sửa đổi

 

29

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng

QT.LĐTB

XH.18

03

Sửa đổi

 

30

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với với Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng

QT.LĐTB

XH.19

03

Sửa đổi

 

31

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với con của người đơn thân nghèo đang nuôi con

QT.LĐTB

XH.20

03

Sửa đổi

 

32

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi

QT.LĐTB

XH.21

03

Sửa đổi

 

33

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật

QT.LĐTB

XH.22

03

Sửa đổi

 

34

Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

QT.LĐTB

XH.23

02

Sửa đổi

 

35

Giải quyết thủ tục Quyết định cho người nghiện ma túy được cai nghiện tại gia đình, cộng đồng

QT.LĐTB

XH.24

02

Sửa đổi

 

36

Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng thành tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

QT.LĐTB

XH.25

02

Sửa đổi

 

37

Hỗ trợ chi Mai táng phí bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

QT.LĐTB

XH.26

02

Sửa đổi

 

III

Quy trình giải quyết TTHC lĩnh vực Nội vụ

 

 

 

 

38

 Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND xã về thành tích thực biện nhiệm vụ chính trị

QT.NV.01

04

Sửa đổi

 

39

 Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

QT.NV.02

04

Sửa đổi

 

40

 Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND xã về thành tích đột xuất

QT.NV.03

04

Sửa đổi

 

41

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND xã về khen thưởng cho gia đình

QT.NV.04

04

Sửa đổi

 

42

Tặng danh hiệu lao động tiên tiến

QT.NV.05

04

Sửa đổi

 

IV

Quy trình giải quyết TTHC lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT

 

 

 

 

43

  Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

QT.NN.01

03

 

 

44

  Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

QT.NN.02

03

 

 

45

   Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

QT.NN.03

03

 

 

V

Quy trình giải quyết TTHC lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

46

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai

QT.TNMT.01

03

Sửa đổi

 

47

Thủ tục tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

QT.TNMT.02

02

Sửa đổi

 

48

Thủ tục xác nhận, chứng thực các giấy tờ liên quan đến đất đai

QT.TNMT.03

01

 

 

VI

Quy trình giải quyết TTHC lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch

 

 

 

 

  a) Lĩnh vực hộ tịch

 

 

 

 

49

Đăng ký khai sinh

QT.TP.01

03

Sửa đổi

 

50

Đăng ký kết hôn

QT.TP.02

03

Sửa đổi

 

51

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

QT.TP.03

03

Sửa đổi

 

52

Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch

QT.TP.04

03

Sửa đổi

 

53

Đăng ký bổ sung hộ tịch

QT.TP.05

03

Sửa đổi

 

54

 Đăng ký khai tử

QT.TP.06

03

Sửa đổi

 

55

Đăng ký lại khai sinh

QT.TP.07

03

Sửa đổi

 

56

Đăng ký lại kết hôn

QT.TP.08

03

Sửa đổi

 

57

Đăng ký lại khai tử

QT.TP.09

03

Sửa đổi

 

58

Đăng ký khai sinh chi trẻ bị bỏ rơi

QT.TP.10

03

Sửa đổi

 

59

Xác nhận tình trạng hôn nhân

QT.TP.11

03

Sửa đổi

 

60

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

QT.TP.12

03

Sửa đổi

 

61

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

QT.TP.13

03

Sửa đổi

 

62

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú

QT.TP.24

01

XD mới

 

b) Lĩnh vực chứng thực  

 

 

 

 

63

 Cấp bản sao từ sổ gốc

QT.TP.14

03

 

 

64

Chứng thực bản sao từ  bản chính giấy tờ văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

QT.TP.15

03

 

 

65

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ

QT.TP.16

03

 

 

66

 Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch

QT.TP.16

03

 

 

67

Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

QT.TP.18

03

 

 

68

Chứng thực di chúc

QT.TP.19

03

 

 

69

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

QT.TP.20

03

 

 

70

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản

QT.TP.21

03

 

 

71

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT.TP.22

03

 

 

72

Đăng ký con nuôi trong nước

QT.TP.23

03

 

 

VII

Quy trình giải quyết TTHC lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

73

Thông báo tổ chức lễ hội

QT.VH1

04

Sửa đổi

 

74

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”

QT.VH2

04

Sửa đổi

 

75

Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa

QT.VH3

04

Sửa đổi

 

VIII

Quy trình giải quyết TTHC lĩnh vực tôn giáo

 

76

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

QT.TG1

01

XD mới

 

77

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

QT.TG2

01

XD mới

 

 

 

 

Ghi chú: Tổng số: 67 quy trình giải quyết TTHC, trong đó: sửa đổi: 52 thủ tục, xây dựng mới: 03 thủ tục.

Chi tiết: /documents/10504291/18195672/1696219423525_149..+Quy%E1%BA%BFt+%C4%91%E1%BB%8Bnh+c%C3%B4ng+b%E1%BB%91+l%E1%BA%A1i+h%E1%BB%87+th%E1%BB%91ng+ISO_signed_signed_signed_signed.pdf/6860b8b8-3caa-4eb6-a7bc-29eec238c11e

Thứ hai, 01 Tháng 07 Năm 2024

User Online: 13,140
Total visited in day: 108
Total visited in Week: 149
Total visited in month: 107
Total visited in year: 101,973
Total visited: 1,099,099